Ankara ve Kars illeri arasın işleyen ve oldukça popüler olan Doğu Ekspresinin kapasitesi arttırılıyor. Doğu Ekspresi’nin hareket saatleri ve fiyatları konusunda açıklamalarda bulunan Ulaştırma ve Altyapı Bakanı Cahit Turhan yeni trenin dokuz vagondan oluşacağını ve kapasitesinin Hành khách 120 nói. Tàu tốc hành phương Đông sẽ dừng giữa Ankara và Kars để tham quan các địa điểm lịch sử và du lịch. Việc quy hoạch các trạm và điểm dừng sẽ do Bộ Văn hóa và Du lịch thực hiện. Tàu cũ sẽ được sử dụng lại với tàu mới.
Rất khó để tìm vé đi tour du lịch tuyệt vời này đặc biệt phổ biến trong mùa đông và mê hoặc du khách với khung cảnh tuyệt đẹp của nó. Turhan cho biết, nhiều tuyến mới sẽ sớm được thêm vào tàu mới được tạo ra với nhu cầu ngày càng tăng. Phù hợp với yêu cầu của Bộ Văn hóa và Du lịch, Công ty Du lịch Đông phương sẽ hoạt động giữa Ankara và Ankara; Nó sẽ bao gồm 2 toa xe, 1 toa xe phục vụ, 6 toa xe ăn tối, xe ngựa 9 giường và sẽ có tổng sức chứa 120 hành khách.
Bản đồ đường cao tốc phía đông
Giờ cao điểm miền Đông và giá vé 20.00 từ Ankara và 23.00 từ Kars sẽ di chuyển. Tàu sẽ di chuyển theo bảng sau:
Lịch trình và thời gian đến của tàu hỏa Kars | ||
---|---|---|
trạm | đến | lối ra |
Ga xe lửa Ankara | 18:00 | |
Kayaş | 18:14 | 18:15 |
Elmadağ | 18:50 | 18:51 |
Irmak | 19:18 | 19:20 |
Kırıkkale | 19:42 | 19:44 |
Çerikli | 20:38 | 20:39 |
Yerköy | 21:26 | 21:28 |
Şefaatli | 22:05 | 22:06 |
Sarıkent | 22:24 | 22:25 |
Yenifakılı | 22:53 | 22:54 |
Kalkancık | 23:41 | 23:42 |
Boğazköprü | 00:06 | 00:08 |
Kayseri | 00:24 | 00:39 |
mùi tỏi | 01:02 | 01:04 |
Yeniçubuk | 02:04 | 02:05 |
Şarkışla | 02:37 | 02:38 |
các Bedirli | 03:15 | 03:16 |
dầy | 03:41 | 03:42 |
Sivas | 04:03 | 04:13 |
Bostankaya | 04:38 | 04:40 |
Yenikangal | 05:31 | 05:33 |
Cetinkaya | 05:49 | 05:51 |
Avsar | 06:07 | 06:09 |
mặt trời | 06:25 | 06:26 |
các Göçentaş | 06:33 | 06:35 |
chữa | 06:49 | 06:51 |
Demirdağ | 07:03 | 07:04 |
Divriği | 07:09 | 07:16 |
Liên hệ trực tiếp với Kemaliye | 07:44 | 07:45 |
Quảng cáo (Pingen) | 07:54 | 07:55 |
Bağıştaş | 08:05 | 08:06 |
Km. 823 200 + | 08:09 | 08:10 |
Ilic | 08:20 | 08:23 |
Gullubag | 08:41 | 08:42 |
Yahşice trên | 08:48 | 08:49 |
Eric | 09:04 | 09:06 |
Kemah | 09:24 | 09:25 |
Erzincan | 10:17 | 10:26 |
san hô | 11:45 | 11:47 |
Çadırkaya | 11:59 | 12:01 |
lính trơn | 12:15 | 12:18 |
Karasu | 12:34 | 12:36 |
Aşkale | 13:07 | 13:10 |
Kandilli | 13:27 | 13:28 |
Ilica | 13:52 | 13:53 |
Erzurum | 14:11 | 14:22 |
Hasankale | 14:59 | 15:00 |
Köprüköy | 15:15 | 15:16 |
khorassan | 15:39 | 15:41 |
các Süngütaş | 16:10 | 16:12 |
Karaurgan | 16:20 | 16:21 |
Núi Topdag | 16:32 | 16:33 |
Sarikamish | 17:13 | 17:15 |
Kars | 18:13 |
Lịch trình tàu Kars Ankara | ||
---|---|---|
trạm | đến | lối ra |
Kars | 08:00 | |
Sarikamish | 09:00 | 09:03 |
Núi Topdag | 09:41 | 09:42 |
Karaurgan | 09:51 | 09:52 |
các Süngütaş | 09:59 | 10:01 |
khorassan | 10:27 | 10:28 |
Köprüköy | 10:51 | 10:53 |
Hasankale | 11:09 | 11:11 |
Erzurum | 11:54 | 12:05 |
Ilica | 12:22 | 12:24 |
Kandilli | 12:49 | 12:50 |
Aşkale | 13:09 | 13:11 |
Karasu | 13:42 | 13:44 |
lính trơn | 14:00 | 14:01 |
Çadırkaya | 14:15 | 14:16 |
san hô | 14:28 | 14:29 |
Demirkapı | 14:50 | 14:51 |
Tanyeri | 15:23 | 15:25 |
Erzincan | 15:49 | 15:58 |
Kemah | 16:50 | 16:51 |
Eric | 17:09 | 17:10 |
Yahşice trên | 17:25 | 17:26 |
Gullubag | 17:31 | 17:32 |
Ilic | 17:49 | 17:51 |
Km. 824 200 + | 18:00 | 18:01 |
Bağıştaş | 18:05 | 18:06 |
Quảng cáo (Pingen) | 18:17 | 18:18 |
Liên hệ trực tiếp với Kemaliye | 18:27 | 18:28 |
Divriği | 18:56 | 19:03 |
Demirdağ | 19:08 | 19:09 |
chữa | 19:21 | 19:22 |
các Göçentaş | 19:37 | 19:38 |
mặt trời | 19:46 | 19:47 |
Avsar | 20:03 | 20:05 |
Cetinkaya | 20:22 | 20:24 |
Yenikangal | 20:42 | 20:43 |
Bostankaya | 21:28 | 21:29 |
Sivas | 21:53 | 22:06 |
dầy | 22:26 | 22:27 |
các Bedirli | 22:52 | 22:53 |
Şarkışla | 23:29 | 23:30 |
Yeniçubuk | 23:59 | 00:00 |
mùi tỏi | 00:55 | 01:03 |
Kayseri | 01:23 | 01:38 |
Boğazköprü | 01:55 | 01:57 |
Yenifakılı | 03:13 | 03:14 |
Sarıkent | 03:42 | 03:43 |
Şefaatli | 04:00 | 04:01 |
Yerköy | 04:39 | 04:41 |
Çerikli | 05:29 | 05:30 |
Kırıkkale | 06:27 | 06:29 |
Irmak | 06:52 | 06:54 |
Elmadağ | 07:33 | 07:34 |
Kayaş | 08:09 | 08:10 |
Ga xe lửa Ankara | 08:22 |
Làng Bağıştaş của quận İliç của Erzincan có một khung cảnh hấp dẫn trong bốn mùa. Trước đây RayHaberChúng tôi chia sẻ quan điểm tinh tế từ sau:
Thông tin tàu Đông Express
TCDD East Express hoạt động hàng ngày giữa Ankara, Kırıkkale, Kayseri, Sivas, Erzincan, Erzurum và Kars. Tàu tốc hành phía Đông TCDD bao gồm các toa tàu kéo, couchette, nhà ăn, khoang và người ngủ.
Ca kebab và kadayif điểm đặt hàng nhồi
Xin lưu ý rằng khi đặt hàng tàu đến Kars, yêu cầu cağ kebab và kadayif nhồi vào ga Erzurum bắt đầu từ Erzincan.
Tổng thời gian hành trình
Tổng thời gian hành trình Khoảng. Ngày 1 Phút 30'Tiến sĩ
Giá vé tàu hỏa của Kars Kars:
Xe buýt từ Doğu Ekspresi đến Ankara, Thổ Nhĩ Kỳ Bảng 48.00là Đây là giá vé đầy đủ. Bạn có thể thấy giá vé tàu giảm giá từ Ankara đến Kars trong khi mua vé trực tuyến tại Eybis. Các giảm giá này là giảm giá trên 65 tuổi (50%), giảm giá trẻ 13-26 tuổi, giảm giá 60-64 tuổi (20%), giảm giá cho trẻ em 7-12 tuổi, giảm giá nhân sự, giảm giá cho giáo viên, giảm giá TSK (nhân viên). . Bạn cũng có thể mua vé thú cưng.
LIÊN HỆ ANKARA
Điện thoại: 0 (312) 309 05 15/336 Thông tin - Giờ làm việc: Mở cửa 24 giờ
LIÊN HỆ GAR KARS
Điện thoại: 0 (474) 223 43 98 - Giờ làm việc: 07.00 - 17.00
Thông báo New East Express
Công trình xây dựng tuyến YHT của Ankara-Sivas kể từ ngày Đông-Nam / Kurtalan, Vangölü Ekspresleri sẽ được vận hành giữa Hanlı-Bostankaya mà không đến Sivas và việc vận chuyển hành khách đến và đi từ Sivas sẽ được cung cấp bởi Bostankaya Sivas.
Hãy là người đầu tiên nhận xét